Thông thường sẽ mất từ 3 đến 4 năm để hoàn thành chương trình cử nhân quốc tế, tuy nhiên với quy trình APEL.Q, ứng viên nếu có từ 10 năm kinh nghiệm làm việc trở lên, có thể ứng tuyển để chuyển đổi kinh nghiệm thành bằng Cử nhân trong vòng 06 tháng.
Các tiêu chí đánh giá APEL.Q cho chương trình BBA with Hons được công bố và công nhận bởi chính phủ Anh Quốc và Viện Đại học Quản Lý và Đổi Mới Thụy Sĩ (SIMI). Sau khi hoàn tất quy trình APEL.Q từ Viện hàn lâm khoa học London, học viên sẽ nhận bằng Cử nhân Quản trị Kinh doanh (Bachelor of Business Administration with Honours) một trong 18 chuyên ngành của SIMI với chi phí tiết kiệm đến 95% khi so sánh với chương trình toàn thời gian của SIMI tại Châu Âu.
APEL.Q – Accreditation of Prior Experiential Learning for Qualifications là quy trình công nhận năng lực (APEL) để cấp bằng (Q- Qualification) thông qua việc thẩm định và đánh giá quá trình học tập (chính thức, không chính thức, đào tạo tại doanh nghiệp) và từ kinh nghiệm làm việc. APEL.Q được triển khai rộng rãi tại Châu Âu và gần đây, tại Châu Á, một số nước đã công nhận APEL.Q như quy trình chính thức, được công nhận cấp quốc gia và được ưu tiên phát triển như một chính sách hiệu quả phục vụ cho giáo dục, dịch chuyển lao động và học tập suốt đời.
APEL.Q cho phép các cá nhân có chuyên môn nghiệp vụ, có kinh nghiệm làm việc nhưng không có bằng cấp (academic degree) có thể chuyển đổi kinh nghiệm để lấy bằng. APEL.Q được đánh giá là quy trình chặt chẽ, minh bạch, công bằng, chính xác và tiết kiệm.
Với các chương trình đào tạo truyền thống, việc cấp bằng sẽ dựa vào năng lực có được từ chương trình đào tạo. APEL.Q áp dụng quy trình ngược so với đào tạo truyền thống, dùng chính năng lực theo từng vị trí (position) và cấp độ (level) do chính phủ công bố để đánh giá, từ đó công nhận và cấp văn bằng. Văn bằng sẽ được cấp từ các tổ chức nghề nghiệp và/hoặc trường đại học nếu tổ chức nghề nghiệp và/hoặc trường đại học đó công nhận quy trình đánh giá.
APEL.Q cho Cử nhân Quản trị Kinh doanh (BBA) của Viện hàn lâm khoa học London (LAS) triển khai với các tiêu chí năng lực được công bố và công nhận bởi chính phủ Anh Quốc và Viện Đại học Quản Lý và Đổi Mới Thụy Sĩ (SIMI).
Thông qua quy trình 3 bước (1) Hồ sơ liệt kê, mô tả kinh nghiệm và quá trình làm việc (Portfolios); (2) Bài đánh giá năng lực – End Point Assessment và (3) Bài luận cuối khoá – Capstone Projects học viên có thể nhận bằng Cử nhân Quản trị kinh doanh cao cấp – BBA with Hons trong vòng 06 tháng với tiết kiệm 85% thời gian học và 95% chi phí khi so sánh với quá trình học toàn thời gian tại Châu Âu.
APEL.Q của Viện hàn lâm khoa học London là chương trình triển khai độc lập đầu tiên trên thế giới với các tiêu chí đánh giá năng lực được công bố và công nhận của chính phủ Anh Quốc và Viện Đại học Quản Lý và Đổi Mới Thụy Sĩ (SIMI).
Sau khi tốt nghiệp, học viên nhận được bằng cử nhân Quản trị kinh doanh cao cấp (BBA with Hons) với một trong các chuyên ngành sau:
Nhằm đảm bảo tính công nhận và tính hiệu quả tại môi trường làm việc toàn bộ khung năng lực dùng để đánh giá APEL.Q của LAS do chính phủ Anh xây dựng với sự tham gia của các hội đồng đến từ Serco (employer chair), Civil Service (employer chair), Acivico (Birmingham City Council), Anglo Educational, Barclays, BT, Balfour Beatty, Barchester Healthcare, Boots UK Ltd, British Army, BBC, CMI, Co-op, DFS, Grant Thornton, Interserve, JRV Associates, KPMG, Morgan Sindell, NHS (Dept of Health), Nestle, Opus Building Services, Pearson, Pendragon plc, Ricoh, Sainsburys, Santander UK plc, Speedy Services, umi Digital, Unipart, United Utilities plc, Virgin Media, Wincanton, XPO Logistics.
Thay vì học từ 3 đến 4 năm toàn thời gian tại Châu Âu, với quy trình APEL.Q dành cho BBA with Hons, bạn chỉ có 2 hoạt động (activities) và 1 môn học phải trải qua:
Để đăng ký đánh giá APEL.Q người học cần:
Bằng cấp | APEL.Q Cử nhân | APEL.Q Thạc sĩ | APEL.Q Tiến sĩ | |
---|---|---|---|---|
1 | Trung học phổ thông IGCSE A-Level T-Level Level 3 EQF |
10 năm | Không áp dụng | Không áp dụng |
2 | Certificate Level 4 Trung cấp Level 4 EQF |
5 năm | 20 năm | Không áp dụng |
3 | Diploma Level 4 Cao Đẳng Level 5 EQF |
5 năm | 15 năm | Không áp dụng |
4 | Cử nhân Level 6 EQF Diploma |
Ngay lập tức | 10 năm | Không áp dụng |
5 | Thạc sĩ Level 7 EQF Diploma |
N/A | Ngay lập tức | 10 năm |
6 | Tiến sĩ Level 8 EQF |
N/A | N/A | Ngay lập tức |
Yêu Cầu Tiếng Anh
Sau khi hoàn thành quy trình APEL.Q, ứng viên nhận được:
Xác nhận năng lực chuyên gia tương ứng với Chartered Manager theo khung năng lực Level 6 RQF của chính phủ Anh Quốc. Xác nhận năng lực do Viện hàn lâm khoa học London (The London Academy of Sciences) cấp tuân thủ hoàn toàn với quy định năng lực và hướng dẫn của chính phủ Anh Quốc với:
Nội dung | Mã số (UK Gov Code) | Ghi chú (Trích nguyên văn từ chính phủ Anh) |
---|---|---|
Cấp độ chuyên gia tại thị trường lao động | Chartered Manager | A Chartered Manager is someone who can take responsibility for people, projects, operations and/or services to deliver long term organisational success, with the professional recognition of their ability to deliver impact, behave ethically and demonstrate their commitment to continual learning and development. |
Cấp độ năng lực | Level 6 RQF | Professional managers in the private, public or third sector and all sizes of organisation. Specific job roles may include: Manager; Senior Manager; Head of Department; Operations Manager; or anyone with significant management responsibilities.
Professional managers capable of managing complexity and delivering impact at a strategic and/or operational level with management and leadership responsibility for setting and delivering organisational objectives through a wide range of functions. |
Mã công nhận năng lực | ST0272 | Version: 1.0 Date updated: 07/04/2022 Approved for delivery: 8 October 2015 Route: Business and administration |
Mã tham chiếu LARS (Learning aim reference service) | 55 | |
Đơn vị phát triển và công nhận các tiêu chí năng lực dùng cho quá trình APEL.Q | Ofqual (UK.Gov) | Ofqual chỉ công nhận tiêu chí năng lực được Viện hàn lâm khoa học sử dụng cho quá trình APEL.Q |
Hội đồng chuyên gia tham gia xây dựng khung năng lực | Hội đồng nhà nước kết hợp với hội đồng học thuật và hội đồng chuyên gia tại doanh nghiệp giúp gia tăng tính hiệu lực của các tiêu chí đánh giá. | CMI, Acivico, Agillisys, Anglo Educational, Balfour Beatty, Barchester Healthcare, Barclays Bank, Boots UK Ltd, BBC, Civil Service, Codegent, Co-op, Evolution Partnership, HMRC, Kinnerton Confectionery, NISA Retail Limited, One Stop, Opus Building Services, Sainsburys, Santander UK plc, Serco, umi Digital / Anglo Educational, Virgin Media, ILM, TUI, Markerstudy, Babcock, Gateshead Council, Lifetime |
Ngân sách tài trợ tối đa cho 1 ứng viên từ chính phủ Anh Quốc | £22000 | Chỉ áp dụng cho công dân Anh Quốc với một số điều kiện quy định riêng. |
Lưu ý: Charter Manager Certified là chứng nhận chuyên gia (Professional Certified) từ LAS. Charter Manager Certified không phải là giấy phép lao động, không phải là chứng chỉ hành nghề và cũng không phải là bằng cấp học thuật (academic degree).
LAS Level 6 Diploma in Strategic Management and Leadership đáp ứng tiêu chuẩn năng lực học thuật cấp độ 6 (Cử nhân của Vương quốc Anh) với các môn được công nhận kết quả bao gồm:
Lưu ý: LAS Level 6 Diploma in Strategic Management and Leadership là văn bằng nhận được sau quá trình End-Point Assessment (EPA). Văn bằng này chỉ sử dụng để công nhận cấp độ học thuật (academic level) và chỉ dùng để đăng ký vào giai đoạn Capstone Projects của Viện Đại học Quản Lý và Đổi Mới Thụy Sĩ (SIMI). LAS Level 6 Diploma in Strategic Management and Leadership là văn bằng chuyên nghiệp được kiểm định, không thuộc hệ thống Ofqual, không dùng để chuyển tiếp sang các văn bằng học thuật khác nếu không được LAS công nhận.
APEL.Q Assessment Report là tài liệu đánh giá chi tiết năng lực của ứng viên tương ứng với Level 6 RQF (Cử nhân). APEL.Q giúp các đại học đối tác của LAS công nhận và tiếp nhận ứng viên để đăng ký vào giai đoạn Capstone Projects.
Tại môi trường làm việc, APEL.Q Assessment Report cũng được dùng để chứng minh năng lực, xếp ngạch bậc tại doanh nghiệp, cũng như là công cụ cho các giám đốc nhân sự đánh giá thành tích nhân viên.
Ứng viên không được sử dụng APEL.Q Assessment Report để chuyển tiếp sang các chương trình học thuật khác mà không được LAS công nhận và uỷ quyền bằng văn bản.
Bằng cấp tương đương với bằng của các sinh viên quốc tế theo học toàn thời gian tại Swiss Institute Management and Innovation (SIMI).
Đánh giá sẽ bao gồm những điều khoản sau:
1. Nộp hồ sơ
2. Đánh giá End point (EPA)
3. Các khóa học Capstone & Sau đại học:
Trong quá trình đánh giá EPA (End-Point Assessment), hội đồng đánh giá kết luận chưa đạt, ứng viên vẫn có nhiều cơ hội để bổ sung bằng chứng và/hoặc năng lực để vượt qua EPA. Hồ sơ không đạt sẽ được chia thành 2 nhóm: (1) Nhóm cần bổ sung bằng chứng (Resit) và (2) Nhóm cần bổ sung năng lực/ kiến thức (Retake).
A. Với hồ sơ có yêu cầu bổ sung bằng chứng (Resit):
B. Với hồ sơ có yêu cầu bổ sung năng lực (Retake):
Vui lòng tham khảo quy trình Resit và Retake để có thêm chi tiết.
Thời điểm | Hoàn phí EPA | Hoàn phí Capstone |
---|---|---|
Đóng phí đăng ký | Không hoàn lại | N/A |
Ít nhất 04 tuần trước ngày giới thiệu Cố vấn được chỉ định | 100% | N/A |
Ít nhất 02 tuần trước ngày giới thiệu Cố vấn được chỉ định | 50% | N/A |
2 tuần sau khi bắt đầu chương trình | Không hoàn lại | N/A |
Capstone | Không hoàn lại | Không hoàn lại |
Retake & Resit Capstone | Không hoàn lại | Không hoàn lại |
Chính sách NO-LOST là chính sách dành riêng cho ứng viên APEL.Q của Viện hàn lâm khoa học London nhằm đảm bảo ứng viên sẽ không bị mất phí APEL.Q khi không đạt yêu cầu. Chính sách này được áp dụng khi ứng viên không đạt quá trình APEL.Q và không muốn áp dụng chính sách Refund:
Mặc dù theo quy định của chính phủ Anh Quốc, học viên là người hoàn toàn chịu trách nhiệm trong toàn bộ quy trình APEL.Q. Tuy nhiên LAS hiểu rằng, với sự hỗ trợ thông tin từ LAS và đối tác địa phương, quá trình cung cấp bằng chứng sẽ chính xác hơn, tiết kiệm thời gian hơn, hội đồng chuyên môn dễ dàng đánh gía hơn.
Đối tác khoa học độc quyền của LAS tại Việt Nam, Viện MBA Việt Nam sẽ hỗ trợ bạn trong quá trình thực hiện APEL.Q và giai đoạn thực hiện Capstone Projects. Bạn sẽ không phải trả thêm bất kỳ chi phí nào nhưng lưu ý đối tác độc quyền tại địa phương của LAS không làm thay bạn. Ngoài ra, bạn được yêu cầu phải trung thực trong mọi quy trình và chúng tôi sẽ huỷ ngay lập tức hồ sơ APEL.Q và không hoàn lại bất kỳ chi phí nào nếu xét thấy hồ sơ, bằng chứng chứng minh năng lực là giả mạo hoặc thông tin cung cấp không chính xác.
Hoạt động thẩm định APEL.Q của LAS cho ứng viên nộp hồ sơ tại Viện MBA có sự kết nối thông tin với các đối tác của LAS tại Châu Âu, ASEAN, Châu Phi, khu vực MENA và Trung Quốc thông qua hệ thống EPA của LAS. Ứng viên chỉ được nộp 1 bộ hồ sơ APEL.Q cùng 1 lúc và không được nộp tại nhiều quốc gia. APEL.Q không được áp dụng cho công dân Hoa Kỳ.
Đối tác khoa học tại địa phương chỉ hỗ trợ. Đối tác khoa học địa phương không làm thay bạn.
Đối tác tại địa phương không thu thêm phí hỗ trợ từ học viên. Ứng viên APEL.Q không phải trả bất kỳ khoản phí nào phát sinh cho hoạt động.
Căn cứ quy định của EU và các quy định liên quan đến minh bạch truyền thông, chống truyền thông sai sự thật, chống cạnh tranh không lành mạnh và quy định GDPR, cả Viện hàn lâm khoa học London, đại học đối tác và đối tác khoa học tại địa phương (Viện MBA) không được cam kết bất kỳ điều gì không thuộc thẩm quyền. Vui lòng tham khảo thêm trách nhiệm miễn trừ để có thêm không tin.
Quy trình APEL.Q gồm 2 giai đoạn với trách nhiệm độc lập giữa Viện hàn lâm khoa học London (The London Academy of Sciences – LAS) và Viện Đại học Quản Lý và Đổi Mới Thụy Sĩ (SIMI). Trách nhiệm của LAS sẽ kết thúc sau khi chuyển kết quả thành công End-Point Assessment (EPA) về cho SIMI và được SIMI công nhận. Sau khi SIMI công nhận kết quả EPA, lúc này học viên là học viên chính thức của SIMI và được vào giai đoạn cuối Capstone Projects của SIMI. Là học viên chính thức, ứng viên sẽ được hưởng các quyền lợi của sinh viên quốc tế của SIMI, bao gồm quyền nhận bằng và dự lễ tốt nghiệp với SIMI nếu đáp ứng đầy đủ các tiêu chí của SIMI.
Tuỳ thuộc vào lịch tổ chức của SIMI, sinh viên có thể tham gia lễ tốt nghiệp tại Châu Âu hoặc tại địa điểm do SIMI ấn định. Chi phí tham dự lễ tốt nghiệp và chi phí liên quan do ứng viên thanh toán và chưa bao gồm trong phí của chương trình SIMI.
Trong trường hợp học viên không thể tham dự lễ tốt nghiệp, bằng cấp và các chứng nhận từ LAS và SIMI sẽ được chuyển về đối tác tại địa phương. Học viên đến văn phòng của đối tác tại địa phương ký và nhận văn bằng.
Toàn bộ khung năng lực dùng để đánh giá APEL.Q cho chương trình Cử nhân Quản trị Kinh doanh (BBA with Hons) của Viện Đại học Quản Lý và Đổi Mới Thụy Sĩ (SIMI) do chính phủ Vương quốc Anh công nhận với sự tham gia xây dựng của các hội đồng đến từ Serco (employer chair), Civil Service (employer chair), Acivico (Birmingham City Council), Anglo Educational, Barclays, BT, Balfour Beatty, Barchester Healthcare, Boots UK Ltd, British Army, BBC, CMI, Co-op, DFS, Grant Thornton, Interserve, JRV Associates, KPMG, Morgan Sindell, NHS (Dept of Health), Nestle, Opus Building Services, Pearson, Pendragon plc, Ricoh, Sainsburys, Santander UK plc, Speedy Services, umi Digital, Unipart, United Utilities plc, Virgin Media, Wincanton, XPO Logistics.
APEL.Q cho Chương trình Cử nhân Quản trị Kinh doanh (BBA with Hons) đạt Level 6 (Cử nhân) theo khung năng lực quốc gia Anh Quốc RQF, công nhận bởi Ofqual (UK Gov) tương ứng với:
Level | Khung năng lực | Bằng cấp tương ứng |
---|---|---|
6 | Level UK (RQF) | degree apprenticeship graduate certificate graduate diploma level 6 diploma level 6 NVQ ordinary degree without honours |
10 | Level tại Scotland (SCQF) | Honours Degree Graduate Certificate / Diploma Professional Development Awards SCQF Level 9 Bachelors/Ordinary Degree Graduate Certificate / Diploma Professional Development Awards SVQ 4 |
Năm 3 Đại học hệ 3 năm | Đào tạo Đại học Anh Quốc (FHEQ) | Degree Degree with honours – for example bachelor of the arts (BA) hons, bachelor of science (BSc) hons |
6 | Level Châu Âu (EQF) | Level 6 Vocational Qualifications Bachelor Degree Bachelor Degree with Hons |
7-8 | Level Châu Úc (AQF) | Bachelor Degree (Level 7) Bachelor Degree with Hons (Level 8) |
7-8 | Level Châu Phi (ACQF) | Bachelor Degree (Level 7) Bachelor Degree with Hons (Level 8) |
6 | Level ASEAN (ARQF) | Level 6 Vocational Qualifications Bachelor Degree Bachelor Degree with Hons |
6 | Bậc Quốc gia Việt Nam (VQF) | Bằng Cử nhân |
Khung năng lực chi tiết (Chúng tôi xin giữ nguyên bản gốc của chính phủ Anh):
Knowledge | What is required |
Organisational Performance – delivering a long-term purpose | |
Strategy | Understand how to develop and implement organisational strategy and plans, including approaches to resource and supply chain management, workforce development, sustainability, taking and managing risk, monitoring and evaluation, and quality assurance. Know how to manage change in the organisation. |
Project Management | Know how a project moves through planning, design, development, deployment and evaluation. Understand risk management models and reporting, risk benefit analysis and H&S implications. |
Business Finance | Understand financial strategies, including budgets, financial management and accounting, and how to provide financial reports. Understand approaches to procurement and contracting, and legal requirements. Understand commercial context in an organisational setting and how this changes over time. |
Sales and Marketing | Know how to create marketing and sales strategies. Know how to segment and target relevant markets and customers (global and local), analysis of opportunities and ways to market. Understand the need for innovation in product and service design. |
Digital business & new technologies | Understand approaches to innovation and digital technologies and their impact on organisations, and how their application can be used for organisational improvement and development. Understand innovation and digital technology’s impact on data and knowledge management for analysing business decision-making. |
Interpersonal Excellence – leading people and developing collaborative relationships | |
Communication | Understand different forms of communication (written, verbal non-verbal, digital) and how to apply them. Know how to maintain personal presence and present to large groups. Awareness of interpersonal skills of effective listening, influencing techniques, negotiating and persuasion. |
Leading People | Understand different inclusive leadership styles and models, how to develop teams and support people using coaching and mentoring approaches. Understand organisational culture and diversity management. |
Managing People | Know how to recruit, manage and develop people, using inclusive talent management approaches. How to use HR systems and processes to ensure legal requirements, H&S, and well-being needs. Know how to set goals and manage performance. |
Developing Collaborative Relationships | Understand approaches to stakeholder, customer and supplier management, developing engagement, facilitating cross functional working and negotiation. Know how to shape common purpose, as well as approaches to conflict management and dispute resolution. |
Personal Effectiveness – managing self | |
Awareness of self and others | Know how to be self–aware and recognise different learning styles. Know how to use emotional and social intelligence, and active listening and open questioning to work effectively with others. |
Management of Self | Know how to manage time, set goals, prioritise activities and undertake forward planning in a business environment with a focus on outcomes. |
Decision Making | Know how to undertake research, data analysis, problem solving and decision-making techniques, and understand the values, ethics and governance of your organisation. |
Skills | What is required (acquired and demonstrated through continuous professional development in the workplace) |
Organisational Performance -– delivering a long-term purpose | |
Operational Strategy | Support the development of organisational strategies and plans. Develop and deliver operational plans; being able to set targets and KPIs, manage resources, and monitor and measure outcomes to establish operational effectiveness, efficiencies and excellence. Produce reports that clearly present information and data, using a range of interpretation and analytical processes. Gain wide support to deliver successful outcomes. |
Project Management | Plan, organise and manage resources in order to achieve organisational goals. Identify key outcomes, develop and implement plans and monitor progress, and provide reports as required. Proactively identify risk and create plans for their mitigation. Able to initiate, lead and drive change within the organisation, identifying barriers/challenges and how to overcome them. Ability to use widely recognised project management tools. |
Business Finance | Managing budgets, controlling expenditure and production of financial reports. |
Sales and Marketing | Use of customer insight and analysis of data to determine and drive customer service outcomes and improve customer relationships. Creative approaches to developing solutions to meet customer need. |
Digital business & new technologies | Able to identify service/organisational improvements and opportunities for innovation and growth, using qualitative and quantitative analysis of information and data and benchmarking against others. |
Interpersonal Excellence – leading people and developing collaborative relationships | |
Communication | Communicate clearly, effectively and regularly using oral, written and digital channels and platforms. Use active listening and open questioning to structure conversations and discussions, and able to challenge when appropriate. Manage and chair meetings and clearly present actions and outcomes. Ability to apply influencing and persuading skills, to the dynamics and politics of personal interactions. |
Leading People | Able to articulate organisational purpose and values. Support the creation of an inclusive, high performance work culture. Enable others to achieve by developing and supporting them through coaching and mentoring. |
Managing People | Able to build teams, empower and motivate others to improve performance or achieve outcomes. Able to delegate to others, provide clear guidance and monitor progress. Ability to set goals and accountabilities. |
Developing Collaborative Relationships | Able to build rapport and trust, develop networks and maintain relationships with people from a range of cultures, backgrounds and levels. Able to contribute within a team environment. Effectively influence and negotiate, being able to have challenging conversations and give constructive feedback. Work collaboratively with internal and external customers and suppliers. |
Personal Effectiveness – managing self | |
Awareness of self and others | Able to reflect on own performance, identifying and acting on learning and development needs. Ability to understand impact on others. Can manage stress and personal well-being, and confident in knowing core values and drivers. |
Management of Self | Able to create personal development plan, and use widely recognised tools and techniques to ensure the management of time and pressure effectively, and prioritisation and strategic alignment of activities. |
Decision Making | Use evidence-based tools and ethical approaches to undertake problem solving and critical analysis, synthesis and evaluation to support decision making. |
Behaviours | What is required (developed and exhibited in the workplace) |
Takes responsibility | Drive to achieve in all aspects of work. Demonstrates resilience and determination when managing difficult situations. Seeks new opportunities underpinned by commercial acumen and sound judgement. |
Inclusive | Open, approachable, authentic, and able to build trust with others. Seeks the views of others and values diversity internally and externally. |
Agile | Flexible to the needs of the organisation. Is creative, innovative and enterprising when seeking solutions to business needs. Positive and adaptable, responding well to feedback and need for change. Open to new ways of working and new management theories. |
Professionalism | Sets an example, and is ethical, fair, consistent and impartial. Operates within organisational values and adheres to the requirements of relevant professional bodies. |
Chứng nhận và bằng cấp
Bạn có thể cung cấp các loại chứng nhận và văn bằng mà mình tích luỹ được:
Những tài liệu liên quan đến công việc
Bạn có thể cung cấp những tài liệu, hồ sơ mà bạn tiếp cận hoặc được hình thành trong quá trình làm việc của bạn:
Hồ sơ về các hoạt động tại doanh nghiệp
Những tài liệu phát sinh thông qua hoạt động của doanh nghiệp mà bạn có thể cung cấp:
Tài liệu khác
Bạn có thể cung cấp các bằng chứng khác phát sinh trong cuộc sống hằng ngày:
Các hồ sơ
Bạn có thể cung cấp các hồ sơ (biểu mẫu hoặc tài liệu đã được điền thông tin) bao gồm:
Bạn có thể cung cấp email giao tiếp với các bên liên quan để chứng minh năng lực tương ứng:
Các thư hỗ trợ
Bạn có thể cung cấp các thư xác nhận năng lực của bạn từ
Ứng viên được khuyến khích kiểm tra và tìm hiểu đầy đủ thông tin từ các nguồn tin cậy trước khi đăng ký vào quy trình APEL.Q của LAS.
Viện hàn lâm khoa học London tuân thủ quy định về minh bạch truyền thông và GDPR của Liên Minh Châu Âu. LAS và các đối tác không cam kết bất kỳ điều gì không thuộc thẩm quyền.
Swiss Institute of Management and Innovation (SIMI) là Viện được hình thành và đăng ký bởi Zug Canton với mã đăng ký CHE-258.08.017. SIMI phối hợp với các trường đại học, các tổ chức khảo thí và cấp bằng, các tổ chức kiểm định và công nhận để triển khai chương trình đào tạo đại học và sau đại học, tham gia các chương trình nghiên cứu tại Thụy Sĩ và quốc tế, cung cấp chương trình thực tập tại và cho sinh viên Thụy Sĩ và sinh viên quốc tế.
SIMI là Viện đại học hoạt động độc lập, không thuộc hệ thống đào tạo đại học công lập của Thụy Sĩ và không áp dụng và chế tài theo Federal Act of 30 September 2011 on the Funding and Coordination of the Higher Education Sector (HEdA), SR 414.11. SIMI cung cấp chương trình được kiểm định và công nhận quốc tế ở cấp độ Cử nhân, Thạc sĩ và Tiến sĩ.
The Swiss Institute Management and Innovation (SIMI) là viện đại học được kiểm định và công nhận với chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh. Toàn bộ chương trình của SIMI được kiểm định và công nhận quốc tế theo khung năng lực Châu Âu EQF và các hệ thống kiểm định quốc tế mà SIMI đạt được.
Swiss Institute Management and Innovation (SIMI) công nhận toàn bộ tiêu chí năng lực và quy trình APEL.Q của Viện hàn lâm khoa học London. Toàn bộ quá trình APEL.Q của LAS được SIMI đánh giá định kỳ.
Sau khi hoàn tất đánh giá End-Point từ LAS, toàn bộ ứng viên tham gia APEL.Q sẽ được chuyển tiếp ngay lập tức vào giai đoạn cuối Capstone Projects của SIMI, được hưởng các quyền lợi như sinh viên chính thức của SIMI.
Sau khi hoàn tất Capstone Projects, học viên sẽ nhận bằng và bảng điểm từ Swiss Institute Management and Innovation.