Giá trị Văn bằng
Level UK Diploma

Tương quan giữa Level UK Diploma
với hệ thống văn bằng Anh Quốc và Thế giới

Giá trị văn bằng Level 6 UK Diploma
Level Khung năng lực Bằng cấp tương ứng
6 Level UK (RQF) degree apprenticeship
graduate certificate
graduate diploma
level 6 diploma
level 6 NVQ
ordinary degree without honours
10 Level tại Scotland (SCQF) Honours Degree
Graduate Certificate / Diploma
Professional Development Awards
SCQF Level 9
Bachelors/Ordinary Degree
Graduate Certificate / Diploma
Professional Development Awards
SVQ 4
Năm 3 Đại học hệ 3 năm Đào tạo Đại học Anh Quốc (FHEQ) Degree
Degree with honours – for example bachelor of the arts (BA) hons, bachelor of science (BSc) hons
6 Level Châu Âu (EQF) Level 6 Vocational Qualifications
Bachelor Degree
Bachelor Degree with Hons
7-8 Level Châu Úc (AQF) Bachelor Degree (Level 7)
Bachelor Degree with Hons (Level 8)
7-8 Level Châu Phi (ACQF) Bachelor Degree (Level 7)
Bachelor Degree with Hons (Level 8)
6 Level ASEAN (ARQF) Level 6 Vocational Qualifications
Bachelor Degree
Bachelor Degree with Hons
6 Bậc Quốc gia Việt Nam (VQF) Bằng Cử nhân

Nguồn: UK.Gov TẠI ĐÂY.

Giá trị văn bằng Level 7 UK Diploma
Level Khung năng lực Bằng cấp tương ứng
7 Level UK (RQF) level 7 diploma
level 7 NVQ
postgraduate diploma
11 Level tại Scotland (SCQF) Masters Degrees
Post Graduate Diploma
SVQ 5
Thạc sĩ Đào tạo Đại học Anh Quốc (FHEQ) integrated master’s degree, for example master of engineering (MEng)
master’s degree, for example master of arts (MA), master of science (MSc)
7 Level Châu Âu (EQF) Masters Degrees
Post Graduate Diploma
9 Level Châu Úc (AQF) Masters Degrees
9 Level Châu Phi (ACQF) Masters Degrees
Post Graduate Diploma
7 Level ASEAN (ARQF) Masters Degrees
Post Graduate Diploma
7 Bậc Quốc gia Việt Nam (VQF) Bằng Thạc sĩ

Nguồn: UK.Gov TẠI ĐÂY.

Giá trị văn bằng Level 8 UK Diploma
Level Khung năng lực Bằng cấp tương ứng
8 Level UK (RQF) level 8 diploma
12 Level tại Scotland (SCQF) Doctoral Degrees
Professional Development Awards
Tiến Sĩ Đào tạo Đại học Anh Quốc (FHEQ) doctorate, for example doctor of philosophy (PhD or DPhil)
8 Level Châu Âu (EQF) doctorate, for example doctor of philosophy (PhD or DPhil)
level 8 diploma
10 Level Châu Úc (AQF) Doctoral Degree
10 Level Châu Phi (ACQF) Doctoral Degree
8 Level ASEAN (ARQF) Doctoral Degree
Level 8 Diploma
8 Bậc Quốc gia Việt Nam (VQF) Bằng Tiến Sĩ

Nguồn: UK.Gov TẠI ĐÂY.

LỢI THẾVăn bằng Level UK Diploma

Phát triển sự nghiệp

Có nhiều cơ hội việc làm khi văn bằng thuộc nhóm văn bằng năng lực thực hành, được chào đón tại môi trường doanh nghiệp.

Hỗ trợ định cư

Với văn bằng được kiểm định cấp chính phủ, ứng viên có lợi thế khi có thể chứng minh năng lực và văn bằng.

Tránh mất việc tuổi trung niên

Ứng viên nhanh chóng được đánh giá để nhận văn bằng phù hợp để tìm việc mới hoặc thích ứng thay đổi.

BẠN MUỐN CHUYỂN KINH NGHIỆM THÀNH BẰNG CẤP?CHÚNG TÔI SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    https://apelq.vn/wp-content/uploads/2024/04/APEL-Q-Logo_2024-White_800.png
    London Academy of Sciences VN là đối tác duy nhất tiếp nhận hồ sơ APEL.Q tại Việt Nam dưới sự uỷ quyền và công nhận của Schweizer Institut für Hochschulbildung in Management und Innovation (MI Swiss)
    028 9999 9099
    apelq@las.org.vn

    Follow us:

    APEL.Q của Schweizer Institut für Hochschulbildung in Management und Innovation (MI Swiss) là chương trình APEL.Q độc lập đầu tiên trên thế giới và được cấp bằng bởi Hệ thống văn bằng năng lực quốc gia Anh Quốc (Ofqual UK.Gov Awarding Bodies).

    Copyright © Schweizer Institut für Hochschulbildung in Management und Innovation